Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp quận, huyện
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
251 | 2.000554.000.00.00.H56 | Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | Lĩnh vực: Hộ tịch | ![]() |
252 | 2.002189.000.00.00.H56 | Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Lĩnh vực: Hộ tịch | ![]() |
253 | 2.000748.000.00.00.H56 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc. | Lĩnh vực: Hộ tịch | ![]() |
254 | 2.000756.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Lĩnh vực: Hộ tịch | ![]() |
255 | 1.001669.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Lĩnh vực: Hộ tịch | ![]() |
256 | 1.001695.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu | Lĩnh vực: Hộ tịch | ![]() |
257 | 2.000779.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Lĩnh vực: Hộ tịch | ![]() |
258 | 1.001766.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Lĩnh vực: Hộ tịch | ![]() |
259 | 2.000806.000.00.00.H56 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Lĩnh vực: Hộ tịch | ![]() |
260 | 2.000528.000.00.00.H56 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Lĩnh vực: Hộ tịch | ![]() |
261 | 1.005187.000.00.00.H56 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Lĩnh vực: Đất đai | ![]() |
262 | 1.005367.000.00.00.H56 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. | Lĩnh vực: Đất đai | ![]() |
263 | 1.006664 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Lĩnh vực: Đất đai | ![]() |
264 | 1.006644 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân được Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp giao lại đất, cho thuê đất. | Lĩnh vực: Đất đai | ![]() |
265 | 1.006650 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Lĩnh vực: Đất đai | ![]() |
266 | 1.001007.000.00.00.H56 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển KTXH, vì lợi ích quốc gia công cộng | Lĩnh vực: Đất đai | ![]() |
267 | 1.002693.000.00.00.H56 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Hạ tầng, kỹ thuật | ![]() |
268 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | Kiến trúc, quy hoạch xây dựng | ![]() | |
269 | 1.003141.000.00.00.H56 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Kiến trúc, quy hoạch xây dựng | ![]() |
270 | 1.002662.000.00.00.H56 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Kiến trúc, quy hoạch xây dựng | ![]() |
271 | 2.001914.000.00.00.H56 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) | Hệ thống văn bằng chứng chỉ | ![]() |
272 | 1.005092.000.00.00.H56 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) | Hệ thống văn bằng chứng chỉ | ![]() |
273 | 1.002407.000.00.00.H56 | Xét, cấp học bổng chính sách | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | ![]() |
274 | 1.008725.000.00.00.H56 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | ![]() |
275 | 1.008724.000.00.00.H56 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | ![]() |
Liên kết website
Truy cập
Hôm nay:
15280
Hôm qua:
16516
Tuần này:
15280
Tháng này:
78297
Tất cả:
19509788